| 1 |
Giá báo Thừa Thiên Huế |
đồng |
Khi có quyết định của nhà nước về việc hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước. |
Xem trước thông điệp
|
| 2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
đồng |
Giá bán tại khu vực nông thôn, miền núi, hải đảo mà tại đó chưa nối lưới điện quốc gia |
Xem trước thông điệp
|
| 3 |
Giá bồi thường thiệt hại về tài sản, công trình, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi,... |
đồng |
khi nhà nước thu hồi đất |
Xem trước thông điệp
|
| 4 |
Giá bán tài sản nhà nước, giá cho thuê tài sản nhà nước |
đồng |
Nhà đất là trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước và tài sản khác thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
Xem trước thông điệp
|
| 5 |
Giá mua sắm tài sản nhà nước |
đồng |
là nhà, đất; giá mua sắm tài sản có giá trị từ 500 triệu đồng trở lên/tài sản hoặc giá mua sắm tài sản theo hình thức đấu thầu thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh |
Xem trước thông điệp
|
| 6 |
Giá dịch vụ nghĩa trang |
đồng |
đối với các nghĩa trang được đầu tư xây dựng từ nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh |
Xem trước thông điệp
|
| 7 |
Giá thóc |
đồng |
để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Xem trước thông điệp
|
| 8 |
Giá tính thuế tài nguyên |
đồng |
|
Xem trước thông điệp
|
| 9 |
Giá dịch vụ xe ra, xe vào bến xe ô tô |
đồng |
theo quy định của Luật Giao thông đường bộ |
Xem trước thông điệp
|
| 10 |
Giá tối thiểu xe máy, xe ô tô, tàu thuyền và giá xây nhà mới |
đồng |
để tính thu lệ phí trước bạ |
Xem trước thông điệp
|
| 11 |
Giá vé xem biểu diễn ca Huế. |
đồng |
|
Xem trước thông điệp
|